Seventeen là một nhóm nhạc nam Hàn Quốc được thành lập bởi Pledis Entertainment vào năm 2015. Nhóm bao gồm 13 thành viên được chia thành ba đơn vị phụ với lĩnh vực chuyên môn khác nhau là: Hip hop, Hát và biểu diễn. Seventeen nổi tiếng là nhóm nhạc thần tượng tự sản xuất các ca khúc của mình. Các thành viên đã tham gia sáng tác từ trước khi ra mắt với nhà sản xuất Bumzu. Cùng chuuniotaku.com tìm hiểu về những thông tin profile của các thành viên nhóm Seventeen và những Fun Fact thú vị của họ nhé.
1. Thông tin về nhóm
DEBUT: | 26.05.2015 |
---|---|
Công ty chủ quản: | Pledis Entertainment |
Thành viên hiện tại: | S.Coups, Jeonghan, Joshua, Jun, Hoshi, Wonwoo, Woozi, DK, Mingyu, The8, Seungkwan, Vernon, Dino |
Fandom: | Carat |
Instagram: | @saythename_17 |
Twitter: | @pledis_17 |
Facebook: | seventeennews |
vLive: | Seventeen channel |
Official Website: | seventeen-17.com |
Fan Cafe: | Pledis-17 |
Youtube: | Seventeen |
2. Các thành viên nhóm Seventeen
2.1. S.Coups
Nghệ danh: S.Coups (에스쿱스)
Tên thật: Choi Seung Cheol (최승철)
Ngày sinh: 08.08.1995
Nơi sinh: Daegu, Hàn Quốc
Nhóm máu: AB
Chiều cao: 178 cm (5’10”)
Cân nặng: 65 kg (143 lbs)
Cung hoàng đạo: Sư Tử
Vị trí: Leader, Hip Hop Team Leader, Main Rapper, Vocalist
Đơn vị phụ: Hip-Hop Team (Leader); SVT LeadersS.Coups
Facts:
Anh ấy có một người anh trai.
S.Coups tốt nghiệp trường nghệ thuật biểu diễn Seoul.
Anh ấy được đào tạo trong 6 năm.
Biệt danh của anh ấy là: 17’s Father, Beagle king.
Anh từng là một trong những thành viên đầu tiên của Pledis Boys.
Ban đầu S.Coups được đào tạo với vai trò là thành viên của NU’EST.
Anh cũng là thành viên chính thức của “Tempest” trước khi Seventeen được tập hợp.
S.Coups được coi như là cha của Seventeen.
Ca sĩ Hàn Quốc mà anh ấy yêu thích là Teayang của Big Bang và Seol Kyung Goo.
Anh ấy muốn gặp Teayang.
Ước mơ của anh là trở thành diễn viên.
Anh ấy có đai đen trong Teakwondo (đã học trong 7 năm).
Lông mi của anh ấy dài 1cm (Weekly Idol).
Sở thích của anh ấy là đọc sách.
Anh ấy cũng thích thể thao.
Màu sắc yêu thích của S.Coups là Đỏ và Trắng.
Số yêu thích của anh ấy là số 8.
Anh ấy có tính cạnh tranh khi chơi game.
Anh ấy thích có làn da rám nắng hơn làn da trắng.
S.Coups không thể ăn thức ăn cay.
Anh ấy cũng không thích chanh.
S.coups cũng không thích tàu lượn siêu tốc.
Anh ấy thích mùa hè hơn mùa đông.
Trước khi được debut, anh ấy đã xuất hiện trong bài hát solo “Superwoman” của Raina.
Anh ấy đóng vai chính trong MV “Wonder Boy” của After School Blue và “Face” của NU’EST.
S.Coups được bình chọn bởi các thành viên khác là thành viên nam tính nhất.
Mặc dù anh ấy không luyện tập nhiều, nhưng cơ bắp của nah ấy phát triển nhanh chóng.
Anh ấy nói rằng anh ghét thể hiện những điểm yếu của mình nhưng thực ra anh ấy rất mong manh.
S.Coups tự tin nhất khi nói đến sức mạnh thể lực. Cậu mạnh hơn tất cả bạn bè và các hyung của mình, do đó, cậu tự gọi mình là Beagle King.
S.Coups nói rằng nếu anh ấy có thể thêm một thành viên vào đơn vị Hip Hop thì anh ấy sẽ thêm Hoshi để anh ta có thể dàn dựng vũ đạo cho team.
Hình mẫu lý tưởng của anh ấy là: Uknow Yunho, G-Dragon và Zico.
Anh ấy tự tạo ra nghệ danh cho mình và nó đến từ: S – chứ cái đầu tiên trong tên thật của anh ấy Sungcheol, Coups – Coup d’état (thành công lớn).
Ý nghĩa đằng sau tên thật của anh ấy là Seung – chiến thắng và Cheol – công bằng. Nó có nghĩa là chiến thắng một cách công bằng.
Anh ấy có gắng thể hiện bản thân một cách mạnh mẽ, nhưng thực tế, anh ấy là người dễ dàng rơi nước mắt. Bất cứ khi nào các thành viên khóc, nó cũng làm cho anh ấy khóc. (Từ Japanese Seventeen Magazine)
Khi có thời gian rảnh, các thành viên khác đi ra ngoài và làm việc của mình, còn S.Coups sẽ đi ngủ.
Anh ấy thích mặc những phụ kiện mới và mát mẻ để cho anh ấy một lợi thế.
Anh ấy thường đi mua sắm với Mingyu tại các cửa màng mà anh ấy muốn.
S.Coups là một người đáng tin cậy. Có nhiều lần người hâm mộ trẻ hỏi “Tôi có thể gọi bạn là Oppa không?” và những người hâm mộ lớn hơn nghỉ anh ấy giống một người đáng tin cậy, điều này khiến anh ấy hạnh phúc. Một số người tin cậy anh ấy là Jeonghan và Seungkwan. Khi họ nói với anh ấy về những rắc rối của mình, anh ấy cho họ những câu trả lời trung thực.
Anh ấy là một người tinh nghịch. Anh thường té nước vào những người bạn đang ngủ và chạy đi thật nhanh. Anh ấy gần gũi với các giáo viên của mình và giữ liên lạc với họ ngay cả bây giờ.
S.Coups dễ dàng bị sợ hãi bởi nhiều thứ.
Anh ấy thích loại hình thể thao mà có thể thi đấu với người khác bởi vì anh ấy là một người rất cạnh tranh.
Nếu S.Coups là một cô gái và sẽ phải chọn ai đó trong SVT để hẹn hò, anh ấy sẽ chọn chính mình vì anh ấy nói rằng mình ưa nhìn.
Mẫu người lý tưởng của S.Coups là người có thể nấu ăn ngon và ăn nhiều.
2.2. Jeonghan
Nghệ danh: Jeonghan (정한)
Tên thật: Yoon Jeong Han (윤정한)
Ngày sinh: 04.10.1995
Nơi sinh: Gangbuk-gu, Seoul, Hàn Quốc
Nhóm máu: B
Chiều cao: 178 cm (5’10”)
Cân nặng: 62 kg (136 lbs)
Cung hoàng đạo: Thiên Bình
Vị trí: Lead Vocalist
Đơn vị phụ: Vocal TeamJeonghan
Facts:
Updating…
2.3. Joshua
Nghệ danh: Joshua (조슈아)
Tên thật: Joshua Hong
Tên tiếng Hàn: Hong Jisoo (홍지수)
Ngày sinh: 30.12.1995
Nơi sinh: Los Angeles, California, Hoa Kỳ
Nhóm máu: A
Chiều cao: 177 cm (5’10”)
Cân nặng: 58 kg (128 lbs)
Cung hoàng đạo: Ma Kết
Vị trí: Lead Vocalist
Đơn vị phụ: Vocal TeamJoshua
Facts:
Updating…
2.4. Jun
Nghệ danh: Jun (준)
Tên thật: Wen Junhui (文俊辉)
Tên tiếng Hàn: Moon Jun Hwi (문준회)
Ngày sinh: 10.06.1996
Nơi sinh: Thâm Quyến, Quảng Đông, Trung Quốc
Quốc tịch: Trung Quốc
Nhóm máu: B
Chiều cao: 182 cm (6’0″)
Cân nặng: 66 kg (145 lbs)
Cung hoàng đạo: Song Tử
Vị trí: Lead Dancer, Sub Vocalist
Đơn vị phụ: Performance TeamJun
Facts:
Updating…
2.5. Hoshi
Nghệ danh: Hoshi (호시)
Tên thật: Kwon Soonyoung (권순영)
Ngày sinh: 15.06.1996
Nơi sinh: Namyangju, Gyeonggi, Hàn Quốc
Nhóm máu: B
Chiều cao: 178 cm (5’10”)
Cân nặng: 60 kg (132 lbs)
Cung hoàng đạo: Song Tử
Vị trí: Performance Team Leader, Main Dancer, Lead Vocalist, Sub-Rapper
Đơn vị phụ: Performance TeamHoshi
Facts:
Updating…
2.6. WonWoo
Nghệ danh: Wonwoo (원우)
Tên thật: Jeon Wonwoo (전원우)
Ngày sinh: 17.07.1996
Nơi sinh: Changwon, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc
Nhóm máu: A
Chiều cao: 182cm (6’0″)
Cân nặng: 63 kg (138 lbs)
Cung hoàng đạo: Cự Giải
Vị trí: Lead Rapper, Sub Vocalist
Đơn vị phụ: Hip-Hop TeamWonWoo
Facts:
Updating…
2.7. Woozi
Nghệ danh: Woozi (우지)
Tên thật: Lee Jihoon (이지훈)
Ngày sinh: 22.11.1996
Nơi sinh: Busan, Hàn Quốc
Nhóm máu: A
Chiều cao: 165 cm (5’5″)
Cân nặng: 54kg (119lbs)
Cung hoàng đạo: Bò Cạp/Nhân Mã
Vị trí: Vocal Team Leader, Lead Vocalist
Đơn vị phụ: Vocal Team (Leader)Woozi
Facts:
Updating…
2.8. DK
Nghệ danh: DK (도겸)
Tên thật: Lee Seokmin (이석민)
Ngày sinh: 18.02.1997
Nơi sinh: Seoul, Hàn Quốc
Nhóm máu: O (RH-)
Chiều cao: 179 cm (5’10.5″)
Cân nặng: 66 kg (145lbs)
Cung hoàng đạo: Bảo Bình
Vị trí: Main Vocalist
Đơn vị phụ: Vocal Team; BOOSEOKSOON (Leader)DK
Facts:
Updating…
2.9. MinGyu
Nghệ danh: Mingyu (민규)
Tên thật: Kim Mingyu (김민규)
Ngày sinh: 06.04.1997
Nơi sinh: Anyang, Gyeonggi, Hàn Quốc
Nhóm máu: B
Chiều cao: 187 cm (6’2″)
Cân nặng: 80 kg (176 lbs)
Cung hoàng đạo: Bạch Dương
Vị trí: Lead Rapper, Sub Vocalist, Visual, Face of the Group
Đơn vị phụ: Hip-Hop TeamMinGyu
Facts:
Updating…
2.10. The8
Nghệ danh: The8 (디에잇)
Tên thật: Xu Minghao (徐明浩)
Tên tiếng Hàn: Seo Myung Ho (서명호)
Ngày sinh: 07.11.1997
Nơi sinh: Hải Thành, Liêu Ninh, Trung Quốc
Nhóm máu: O
Chiều cao: 178 cm (5’10″)
Cân nặng: 58 kg (128 lbs)
Cung hoàng đạo: Bò Cạp
Vị trí: Lead Dancer, Sub Vocalist, Rapper
Đơn vị phụ: Performance TeamThe8
Facts:
Updating…
2.11. Seungkwan
Nghệ danh: Seungkwan (승관)
Tên thật: Boo Seung Kwan (부승관)
Ngày sinh: 16.01.1998
Nơi sinh: Jeju, Hàn Quốc
Nhóm máu: B
Chiều cao: 174cm (5’8.5″)
Cân nặng: 58kg (127lbs)
Cung hoàng đạo: Ma Kết
Vị trí: Main Vocalist, Face of the Group
Đơn vị phụ: Vocal Team; BOOSEOKSOONSeungkwan
Facts:
Updating…
2.12. Vernon
Nghệ danh: Vernon (버논)
Tên thật: Hansol Vernon Choi
Tên tiếng Hàn: Choi Hansol (최한솔)
Ngày sinh: 18.02.1998
Nơi sinh: New York, Hoa Kỳ
Nhóm máu: A
Chiều cao: 178 cm (5’10″)
Cân nặng: 62 kg (136 lbs)
Cung hoàng đạo: Bảo Bình
Vị trí: Main Rapper, Vocalist, Visual, Face of the Group
Đơn vị phụ: Hip-Hop TeamVernon
Facts:
Updating…
2.13. Dino
Nghệ danh: Dino (디노)
Tên thật: Lee Chan (이찬)
Ngày sinh: 11.02.1999
Nơi sinh: Iksan, Jeollabuk-do, Hàn Quốc
Nhóm máu: A
Chiều cao: 174 cm (5’9″)
Cân nặng: 56 kg (123 lbs)
Cung hoàng đạo: Bảo Bình
Vị trí: Main Dancer, Sub Vocalist, Lead Rapper, Maknae
Đơn vị phụ: Performance TeamDino
Facts:
Updating…
Từ khóa: