Riot Games đã ra mắt khoảng 30 trang bị mới cho mùa giải LMHT 2024 và cũng đã thay đổi khá nhiều các món đồ hiện có của Summoner’s Rift.
Trong mùa giải 2024 của LMHT, Riot Games đã hé lộ hàng loạt những đổi mới về quái rừng và địa hình trên bản đồ Summoner’s Rift.
Ngoài ra, “công ty âm nhạc” này cũng ra mắt rất nhiều trang bị mới từ lớn đến nhỏ, từ trang bị cho hỗ trợ cho tới trang bị cho pháp sư. Sau đây là những thông chi tiết về toàn bộ các trang bị mới của mùa giải 2024.
Nội dung
- 1. Trang bị hỗ trợ
- 1.1. World Atlas
- 1.2. Runic Compass
- 1.3. Bounty of Worlds
- 1.4. Celestial Opposition
- 1.5. Solstice Sleigh
- 1.6. Bloodsong
- 1.7. Dream Maker
- 1.8. Zaz’Zak’s Realmspike
- 1.9. Trailblazer
- 2. Trang bị cho pháp sư
- 2.1. Malignance
- 2.2. Caster’s Companion
- 2.3. Stormsurge
- 2.4. Haunting Guise
- 2.5. Cryptbloom
- 3. Trang bị sát thủ
- 3.1. Voltaic Cyclosword
- 3.2. Profane Hydra
- 3.3. Hubris
- 3.4. Opportunity
- 3.5. Rectrix
- 3.6. Gậy Hung Ác
- 4. Trang bị chống chịu
- 4.1. Hollow Radiance
- 4.2. Unending Despair
- 4.3. Kaenic Rookern
- 5. Trang bị enchanter
- 5.1. Glowing Mote
- 5.2. Dawncore
- 6. Trang bị đấu sĩ
- 6.1. Sundered Sky
- 6.2. Nitro Hexaegis
- 6.3. Tunneler
- 7. Trang bị xạ thủ
- 7.1. Terminus
Trang bị hỗ trợ
World Atlas
- Giá vàng: 40 vàng
- 30 máu
- 25% hồi năng lượng
- 25% hồi máu
- 3 vàng mỗi 10 giây
Nhiệm vụ hỗ trợ: Kiếm 500 vàng từ trang bị này để chuyển hóa nó thành Runic Compass và nhận khả năng giữ mắt.
Gold Generation: Nhận một điểm tích lũy mỗi 18 giây, tối đa 3 điểm. Khi ở gần đầu minh, tiêu thụ một điểm tích lũy theo các điều kiện sau:
Kỹ năng gây sát thương và đòn đánh vào tướng địch hoặc công trình nhận 30 (cận chiến) hoặc 28 (tầm xa) vàng.
Hạ gục lính cho bạn 20 vàng và đồng minh gần nhất lượng vàng mà họ có thể nhận được nếu hạ gục lính.
Runic Compass
- Công thức: Nâng cấp từ World Atlas ở mốc 500 vàng.
- 100 máu
- 50% hồi năng lượng
- 50% hồi máu
- 5 vàng mỗi 10 giây
Nhiệm vụ hỗ trợ: Kiếm 1000 vàng từ trang bị này để chuyển hóa nó thành Runic Compass và nhận khả năng giữ mắt:
Gold Generation: Nhận một điểm tích lũy mỗi 18 giây, tối đa 3 điểm. Khi ở gần đầu minh, tiêu thụ một điểm tích lũy theo các điều kiện sau:
Kỹ năng gây sát thương và đòn đánh vào tướng địch hoặc công trình nhận 34 (cận chiến) hoặc 32 (tầm xa) vàng.
Hạ gục lính cho bạn 28 vàng và đồng minh gần nhất lượng vàng mà họ có thể nhận được nếu hạ gục lính.
Bounty of Worlds
- Công thức: Nâng cấp từ Runic Compass ở mốc 1.000 vàng
- 100 máu
- 50% hồi năng lượng
- 50% hồi máu
- 5 vàng mỗi 10 giây
Các trang bị nâng cấp bên dưới sẽ có chung chỉ số như sau:
- 200 máu
- 75% hồi năng lượng
- 75% hồi máu
- 5 vàng mỗi 10 giây
Celestial Opposition
Nội Tại – Blessing of the Mountain: Nhận được phước lành và giảm sát thương nhận vào từ tướng đi 40% (cận chiến) hoặc 25% (tầm xa) trong 2 giây sau khi nhận sát thương từ tướng địch. Khi giảm sát thương gánh chịu kết thúc, giải phóng một cơn sóng làm chậm kẻ địch ở gần 50% trong 1,5 giây. Hiệu ứng làm mới sau khi rời giao tranh 15 giây.
Solstice Sleigh
Nội Tại: Làm chậm hoặc bất động tướng địch cho bạn và đồng minh ở gần với ngưỡng máu thấp nhất 120 máu và 90 tốc độ di chuyển trong 4 giây. 20 giây hồi chiêu.
Bloodsong
Nội Tại – Spellblade: Sau khi dùng kỹ năng, đòn đánh tiếp theo được cường hóa và gây thêm 75 sát thương vật lý (1,5 giây hồi chiêu). Nếu mục tiêu là tướng địch, kích hoạt Expose Weakness, tăng sát thương họ nhận phải 12% (cận chiến) hoặc 8% (tầm xa) trong 6 giây.
Dream Maker
Nội Tại – Dream Maker: Nhận một Blue Dream Bubble và Purple Dream Bubble mỗi 8 giây. Hồi máu và tạo lá chắn cho đồng minh tiêu hao cả hai Dream Bubble và cường hóa chúng trong 3 giây. Blue Bubble giảm 140 sát thương nhận vào ở đòn tiếp theo và Purple Dream Bubble tăng 90 sát thương phép ở đòn tiếp theo.
Zaz’Zak’s Realmspike
Nội Tại – Void Explosion: Gây sát thương bằng kỹ năng vào tướng địch tạo vụ nổ ở gần nơi chúng đứng và gây sát thương vào nhiều kẻ địch, gây 50 (+3% máu tối đa) sát thương phép thuật, tối đa 300 máu với quái, 3 giây hồi chiêu.
Trailblazer
- Tổng vàng: 2.400 vàng
- Item Recipe: Đai Thanh Thoát + Giáp Lưới + 800 vàng
- 250 máu
- 40 giáp
- 5% tốc độ di chuyển
Nội Tại – Make the Path: Khi di chuyển, tăng đến 20 tốc độ di chuyển cộng thêm. Ở điểm cộng dồn tối đa, để lại một đường mòn tăng 15% tốc độ di chuyển cho đội của bạn. Đòn đánh tiếp theo sẽ đánh mất toàn bộ tốc độ di chuyển cộng thêm, với tướng cận chiến đòn đánh này cũng làm chậm kẻ địch đi 50%.
Trang bị cho pháp sư
Loại bỏ các trang bị sau: Vương Miện Suy Vong, Trượng Băng Vĩnh Cửu, Trượng Ác Ma, Mũ Trụ Nguyền Rủa, Lưỡi Hái Bóng Đêm, Vọng Âm Luden, Đồng Hồ Ngưng Đọng.
Malignance
- Tổng Vàng: 3000 vàng
- Công thức: Bí Thư Thất Truyền + Sách Quỷ + 900 vàng
80 SMPT - 20 điểm hồi kỹ năng
- 600 năng lượng
Ultimate Power: Nhận 15 điểm hồi kỹ năng cho chiêu cuối.
Ultimate Flames: Mỗi khi gây sát thương vào kẻ địch bằng chiêu cuối, thiêu đốt khu vực gần chúng trong 3 giây, gây 60 (+6% SMPT) sát thương phép mỗi gây và giảm kháng phép của chúng đi 6-12 (theo cấp) khi chúng ở trong vùng thiêu đốt.
Caster’s Companion
- Tổng Vàng: 3000 vàng
- Công thức: Bí Thư Thất Truyền + Máy Chuyển Pha Hextech + 700 vàng
- 90 SMPT
- 20 điểm hồi kỹ năng
- 600 năng lượng
Load: Nhận điểm tích tụ mỗi 3 giây, tối đa 6.
Fire: Kỹ năng gây sát thương tiêu thụ toàn bộ điểm tích tụ Shot và gây thêm 40 (+8% SMPT) sát thương phép vào mục tiêu và một kẻ địch gần đó với mỗi điểm tích tụ. Nếu không có đủ mục tiêu ở trong tầm, với mỗi điểm tích tụ Shot, lặp lại sát thương vào mục tiêu chính với 35% sát thương.
Stormsurge
- Tổng Vàng: 2900 vàng
- Công thức: Máy Chuyển Pha Hextech + Linh Hồn Lạc Lõng + 950 vàng
- 90 SMPT
- 10 xuyên kháng phép
- 5% tốc độ di chuyển
Nội Tại – Stormsurge: Sau 2 giây, Stormsurge tung tia sét vào mục tiêu, gây 100-200 (theo cấp) (+50 SMPT) sát thương phép vào chúng. Nếu chúng bị hạ gục bằng tia sét hoặc trước khi tia sét đánh vào, nó sẽ phá hủy khu vực rộng xung quanh chúng và bạn nhận 30 vàng.
Haunting Guise
- Tổng Vàng: 1300 vàng
- Công thức: Sách Cũ + Hồng Ngọc + 500 vàng
- 35 SMPT
- 200 máu
Nội Tại – Madness: Với mỗi 10 giây trong giao tranh với tướng địch, gây thêm 2% sát thương (tối đa 6%).
Cryptbloom
- Tổng Vàng: 2850 vàng
- Công thức: Đá Hắc Hóa + Sách Quỷ + 850 vàng
- 70 SMPT
- 15 điểm hồi kỹ năng
- 30% Xuyên Kháng Phép
Nội Tại – Life From Death: Mỗi khi tham gia hạ gục một kẻ địch trong 3 giây kể từ khi bạn gây sát thương, tạo một khu vực hồi máu ở nơi kẻ địch bị hạ gục cho bạn và đồng đội 50 (+50% SMPT). 60 giây hồi chiêu.
Trang bị sát thủ
Voltaic Cyclosword
- Tổng Vàng: 2900 vàng
- Công thức: Gậy Hung Ác + Mảnh Vỡ Kircheis + 863 vàng
- 55 SMCK
- 18 Sát Lực
- 15 điểm hồi kỹ năng
Nội Tại – Energized: Di chuyển và tấn công tích tụ đòn đánh cường hóa. Lướt và ẩn thân tăng tốc độ tích tụ thêm 75%.
Nội Tại – Firmament: Đòn đánh cường hóa gây thêm 100 SMCK và làm chậm kẻ địch 90% trong 0,75 giây. Chỉ làm chậm với tướng cận chiến.
Profane Hydra
- Tổng Vàng: 3400 vàng
- Công thức: Tiamat + Gậy Hung Ác + 863 vàng
- 60 SMCK
- 18 Sát Lực
- 20 điểm hồi kỹ năng
Active – Heretical Slash: Gây 65% (tổng SMCK) sát thương vật lý vào những kẻ địch ở gần. Sát thương này tăng thành 97,5% (tổng SMCK) sát thương vật lý nếu kẻ địch dưới 30% máu.
Nội Tại – Cleave: Đòn đánh gây 40% SMCK (cận chiến) hoặc 20% SMCK (tầm xa) vào những mục tiêu khác trong 450 khoảng cách với mục tiêu chính.
Hubris
- Tổng Vàng: 3000 vàng
- Công thức: Dao Hung Tàn + Búa Chiến Caulfield + 900 vàng
- 60 SMCK
- 18 Sát Lực
- 15 điểm hồi kỹ năng
Nội Tại – Ego: Khi bạn hạ gục kẻ địch nhận một bức tượng của bản thân.
Nội Tại – Eminence: Khi tham gia hạ gục một kẻ địch trong 3 giây trước khi chúng bị kết liễu, nhận 10 (+1 mỗi tượng) SMCK trong 60 giây.
Opportunity
- Tổng Vàng: 2700 vàng
- Công thức: Dao Hung Tàn + Nether Shard + 800 vàng
- 55 SMCK
- 18 Sát Lực
- 6% tốc độ di chuyển
Nội Tại – Murder: Sau 8 giây kể từ khi không giao tranh với tướng địch, nhận thêm Sát Lực. Sát Lực này tồn tại trong 3 giây sau khi tấn công vào tướng địch.
Nội Tại – Murderspeed: Nếu một tướng địch bị hạ gục trong 3 giây kể từ khi bạn tấn công, nhận 150 tốc độ di chuyển giảm dần trong 1,5 giây.
Rectrix
- Tổng Vàng: 900 vàng
- Công thức: Kiếm Dài + 550 vàng
- 20 SMCK
- 4% tốc độ di chuyển
Gậy Hung Ác
- Tổng Vàng: 1337 vàng
- Công thức: Glowing Mote + Cuốc Chim + 212 vàng
- 25 SMCK
- 10 điểm hồi kỹ năng
- 8 Sát Lực
Trang bị chống chịu
Hollow Radiance
- Tổng Vàng: 2800 vàng
- Công thức: Tàn Tích Bami + Áo Choàng Ám Ảnh + 550 vàng
- 600 máu
- 40 kháng phép
- 100% hồi máu cơ bản
Nội Tại – Immolate: Nhận hoặc gây sát thương khiến bạn bắt đầu gây sát thương phép theo thời gian vào kẻ địch ở gần (tăng 25% với lính) trong 3 giây. Nhận hoặc gây sát thương sẽ làm mới thời gian hiệu lực.
Nội Tại – Moonburn: Hạ gục một kẻ địch (không tính mắt và công trình) gây 30 (+3,5% máu cộng thêm) sát thương phép vào khu vực xung quanh chúng.
Unending Despair
- Tổng Vàng: 2800 vàng
- Công thức: Giáp Lưới + Hỏa Ngọc + Hồng Ngọc + 800 vàng
400 máu - 55 giáp
- 10 điểm hồi kỹ năng
Nội Tại: Khi ở trong giao tranh với tướng địch, mỗi 7 giây, gây sát thương phép vào tướng địch ở gần, hồi phục 175% lượng máu theo sát thương gây ra.
Kaenic Rookern
- Tổng Vàng: 3000 vàng
- Công thức: Áo Choàng Ám Ảnh + Áo Choàng Bạc + 850 vàng
- 350 máu
- 80 kháng phép
- 100% hồi máu cơ bản
Nội Tại – Magebane: Sau khi không nhận sát thương từ tướng địch trong 15 giây, nhận một lớp lá chắn tương đương 18% máu tối đa.
Trang bị enchanter
Glowing Mote
- Giá: 250 vàng
- 5 điểm hồi kỹ năng
Dawncore
- Tổng Vàng: 2700 vàng
- Công thức: Gương Thần Bandle + Gương Thần Bandle + 700 vàng
- 40 SMPT
- 20 điểm hồi kỹ năng
- 150% hồi năng lượng
Nội Tại – Dawncore: Nhận 3% khả năng hồi máu và tạo lá chắn và 5 SMPT với mỗi 100% tốc độ hồi năng lượng cơ bản.
Nội Tại – Summoner Spell Haste: Nhận 18 điểm hồi kỹ năng phép bổ trợ.
Trang bị đấu sĩ
Sundered Sky
- Tổng Vàng: 3100 vàng
- Công thức: Tunneler + Búa Chiến Caulfield + 900 vàng
- 55 SMCK
- 15 điểm hồi kỹ năng
- 300 máu
Nội Tại – Lightshield Strike: Đòn đánh đầu tiên vào kẻ địch sẽ chí mạng với 150% sát thương và hồi phục theo 110% SMCK cơ bản + 8% máu đã mất.
Nitro Hexaegis
- Tổng Vàng: 3000 vàng
- Công thức: Tunneler + Bó Tên Ánh Sáng + 600 vàng
- 55 SMCK
- 20% tốc độ đánh
- 300 máu
Nội Tại: Nhận 30 điểm hồi kỹ năng cho chiêu cuối.
Nội Tại: Sau khi dùng chiêu cuối, nhận 35% tốc độ đánh và 15% tốc độ di chuyển cộng thêm trong 7 giây.
Tunneler
- Tổng Vàng: 1100 vàng
- Công thức: Kiếm Dài + Hồng Ngọc + 350 vàng
- 15 SMCK
- 250 máu
Trang bị xạ thủ
Terminus
- Tổng Vàng: 3200
- Công thức: Cung Gỗ + Cung Xanh + Dao Găm + 750 vàng
- 40 SMCK
- 30% tốc độ đánh
Nội Tại – Shadow: Tấn công gây thêm 30% sát thương phép mỗi đòn đánh.
Nội Tại – Juxtaposition: Luân phiên giữa đòn đánh Ánh Sáng và Bóng Tối mỗi đòn đánh. Đòn Ánh Sáng nhận 3-5 giáp và kháng phép (tối đa 15-25) trong 5 giây. Đòn Bóng Tối nhận 6% xuyên giáp và xuyên kháng phép (tối đa 30%) mỗi 5 giây.
Bên trên là tổng hợp các trang bị mới của LMHT, nhưng để có thể làm quen với hệ thống trang bị mới của Riot Games, cộng đồng game thủ sẽ cần thêm ít nhiều thời gian để trải nghiệm trong Summoner’s Rift. Nguyên nhân vì ngoài các trang bị mới, Riot Games cũng xóa bỏ và chỉnh sửa một số trang bị cũ của LMHT.
Xem thêm: LMHT: Giới thiệu toàn bộ bản đồ Summoner’s Rift mới của mùa giải 2024
Theo: Game4v